Characters remaining: 500/500
Translation

hoàn cảnh

Academic
Friendly

Từ "hoàn cảnh" trong tiếng Việt có nghĩatoàn bộ những điều kiện, tình huống hiện tượng xung quanh một sự việc, con người hoặc nơi chốn nào đó. Từ này thường được dùng để chỉ những yếu tố ảnh hưởng đến cuộc sống, hành động hoặc quyết định của một người hay một nhóm người.

Định nghĩa:
  • Hoàn cảnh (danh từ):
    • Toàn thể những hiện tượng liên quan với nhaumột nơi tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó. dụ: "Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực."
    • Điều kiện tương đối thuận lợi. dụ: " hoàn cảnh để tiếp tục học tập."
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "Em phải hiểu hoàn cảnh của bạn trước khi đánh giá hành động của họ."
    • "Hoàn cảnh gia đình tôi không cho phép tôi đi du học."
  2. Trong ngữ cảnh nâng cao:

    • "Trong hoàn cảnh khó khăn, sự đoàn kết của mọi người rất quan trọng."
    • " hoàn cảnh thay đổi, tôi vẫn sẽ cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình."
Các biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "hoàn cảnh sống", "hoàn cảnh xã hội", "hoàn cảnh kinh tế".
  • Từ đồng nghĩa: "tình huống", "điều kiện", "bối cảnh".
  • Từ gần giống: "hoàn thành" (đạt được cái đó), "hoàn mỹ" (hoàn hảo).
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • "Hoàn cảnh" có thể dùng để chỉ những điều kiện vật chất (như điều kiện sống, kinh tế) hoặc những yếu tố tinh thần (như tâm trạng, môi trường xã hội).
  • Khi sử dụng "hoàn cảnh", người nói thường muốn nhấn mạnh rằng những yếu tố này ảnh hưởng lớn đến hành động hoặc quyết định của con người.
dụ về phân biệt:
  • Hoàn cảnh tình huống: "Hoàn cảnh" thường chỉ những yếu tố rộng lớn hơn, trong khi "tình huống" có thể chỉ một sự kiện cụ thể trong hoàn cảnh đó.
    • dụ: "Trong hoàn cảnh khó khăn, tình huống cụ thể tôi gặp phải không đủ tiền để chi trả học phí."
Kết luận:

"Hoàn cảnh" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, giúp diễn tả những điều kiện xung quanh một sự việc hay con người.

  1. dt (H. hoàn: chung quanh; cảnh: cảnh) 1. Toàn thể những hiện tượng liên quan với nhaumột nơi tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó: Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (HCM) 2. Điều kiện tương đối thuận lợi: hoàn cảnh để tiếp tục học tập.

Comments and discussion on the word "hoàn cảnh"